Hạng A1
+ Độ tuổi: Đủ 18 tuổi;
+ Lái được xe máy đến 125cc (Lưu ý không phải đến 175cc như trước) và xe điện đến 11 kW;
+ Học lý thuyết trực tiếp và ôn luyện tại trung tâm vào 2 ngày cuối tuần;
+ Có sân tập lái miễn phí cho học viên ôn luyện
+ Học phí + Phí khám sức khỏe = 570.000VND;
+ Phí cấp giấy phép lái xe (Do Bộ Công an thu) = 135.000 VND;

Hạng B
+ Độ tuổi: Đủ 18 tuổi;
+ Lái được xe ô tô đến 09 chỗ ngồi (kể cả tài xế), ô tô tải và ô tô chuyên dùng đến 3,5 tấn (Tổng trọng lượng của xe và hàng theo giấy chứng nhận kiểm định)
+ Học lý thuyết Online (bắt buộc) + Trực tiếp tại Trung tâm (Bổ trợ miễn phí 4 ngày)
+ Học phí = 16.000.000 VND* (Có thể chia làm 2 lần đóng)
+ Đặc biệt ưu đãi 1.000.000 VND cho bộ đội và công an xuất ngũ (Có thẻ học nghề, Trung tâm chỉ xem chứ không giữ);
* Chưa bao gồm Phí khám sức khỏe, cấp GPLX, Lệ phí thi sát hạch (Trung tâm không thu)

Hạng C1
+ Độ tuổi: Đủ 18 tuổi;
+ Lái được ô tô tải và ô tô chuyên dùng đến 7,5 tấn (Tổng trọng lượng của xe và hàng theo giấy chứng nhận kiểm định), và các xe hạng B
+ Học lý thuyết Online (bắt buộc) + Trực tiếp tại Trung tâm (Bổ trợ miễn phí 4 ngày)
+ Học phí = 18.000.000 VND* (Có thể chia làm 2 lần đóng)
+ Đặc biệt ưu đãi 1.000.000 VND cho bộ đội và công an xuất ngũ (Có thẻ học nghề, Trung tâm chỉ xem chứ không giữ);
* Chưa bao gồm Phí khám sức khỏe, cấp GPLX, Lệ phí thi sát hạch (Trung tâm không thu)

Nâng hạng
- Nâng Hạng B
- Nâng Hạng C1
- Nâng Hạng C
- Nâng hạng D1/D2
Hạng | Độ tuổi | Loại xe | Học phí |
B-C1 | 18 tuổi (thâm niên 2 năm) | Ô tô tải và ô tô chuyên dùng đến 7,5 tấn (kể cả xe và hàng), và các xe hạng B | 5.000.000 VND* |
B-C | 21 tuổi (thâm niên 2 năm) | Ô tô tải và ô tô chuyên dùng trên 7,5 tấn, và các xe hạng B + C1 | 7.000.000 VND* |
B-D1 | 24 tuổi (thâm niên 2 năm) | Ô tô đến 16 chỗ ngồi (không kể tài xế), và các xe hạng B, C1, C; | 9.000.000 VND* |
B-D2 | 24 tuổi (thâm niên 3 năm) | Ô tô buýt đến 29 chỗ ngồi (không kể tài xế), và các xe hạng B, C1, C, D1; | 9.000.000 VND* |
Hạng | Độ tuổi | Loại xe | Học phí |
C1-C | 21 tuổi (thâm niên 2 năm) | Ô tô tải và ô tô chuyên dùng trên 7,5 tấn, và các xe hạng B + C1 | 5.000.000 VND* |
C1-D1 | 24 tuổi (thâm niên 2 năm) | Ô tô đến 16 chỗ ngồi (không kể tài xế), và các xe hạng B, C1, C; | 6.000.000 VND* |
C1-D2 | 24 tuổi (thâm niên 2 năm) | Ô tô buýt đến 29 chỗ ngồi (không kể tài xế), và các xe hạng B, C1, C, D1; | 7.000.000 VND* |
Hạng | Độ tuổi | Loại xe | Học phí |
C-D1 | 24 tuổi (thâm niên 2 năm) | Ô tô đến 16 chỗ ngồi (không kể tài xế), và các xe hạng B, C1, C; | 5.000.000 VND* |
C-D2 | 24 tuổi (thâm niên 2 năm) | Ô tô buýt đến 29 chỗ ngồi (không kể tài xế), và các xe hạng B, C1, C, D1; | 6.000.000 VND* |
C-D | 27 tuổi (thâm niên 3 năm) | Ô tô buýt trên 29 chỗ ngồi (xe giường nằm), và các xe hạng B, C1, C, D1, D2; | 9.000.000 VND* |
Hạng | Độ tuổi | Loại xe | Học phí |
D1-D2 | 24 tuổi (thâm niên 2 năm) | Ô tô buýt đến 29 chỗ ngồi (không kể tài xế), và các xe hạng B, C1, C, D1; | 5.000.000 VND* |
D1-D | 27 tuổi (thâm niên 2 năm) | Ô tô buýt trên 29 chỗ ngồi (xe giường nằm), và các xe hạng B, C1, C, D1, D2; | 9.000.000 VND* |
D2-D | 27 tuổi (thâm niên 2 năm) | Ô tô buýt trên 29 chỗ ngồi (xe giường nằm), và các xe hạng B, C1, C, D1, D2; | 6.000.000 VND* |